NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ
Bảng 1. Các nguồn phân bón vi lượng
TT |
Nguồn phân vi lượng |
Hàm lượng, % |
Độ hòa tan trong nước |
Nguồn phân bo (B) |
|||
1 |
Borat |
11,3% B |
Hòa tan |
2 |
Natri pentaborat |
18,0% B |
Hòa tan |
3 |
Natri tetraborat: |
|
|
3.1. |
Borat 46 |
14,0% B |
Hòa tan |
3.2. |
Borat 65 |
20,0% B |
Hòa tan |
4 |
Axit boric |
17,0% B |
Hòa tan |
5 |
Colemanit |
10,0% B |
Hòa tan ít |
6 |
Solubor |
20,0% B |
Hòa tan |
7 |
Bo của supe lân đơn |
0,18% B |
Hòa tan |
Nguồn phân đồng (Cu) |
|||
1 |
Đồng sunphat |
22,5-24% Cu |
Hòa tan |
2 |
Đồng amônium phốt phát |
30,0% Cu |
Hòa tan ít |
3 |
Đồng ở dạng chelat |
Biến thiên |
Hòa tan |
Nguồn phân chứa sắt |
|||
1 |
Sunphat sắt |
19-23% Fe |
Phân bón chứa sắt có thể bón vào đất nhưng hiệu lực không cao. Cần bón ở dạng phun trên lá |
2 |
Ôxit sắt |
69-73% Fe |
|
3 |
Sắt amônium sunphat |
14% Fe |
|
4 |
Sắt amônium polyphốt phát |
22% Fe |
|
5 |
Sắt ở dạng chelat |
5-14% Fe |
|
Nguồn phân chứa mangan |
|||
1 |
Sunphat mangan |
26-30,5% Mn |
Cũng cần bón ở dạng tưới phun |
2 |
Ôxit mangan |
41-68% Mn |
|
3 |
Mangan ở dạng chelat |
12% Mn |
|
4 |
Cacbonat mangan |
31% Mn |
|
5 |
Clorit mangan |
17% Mn |
|
Nguồn phân chứa môlipđen |
|||
1 |
Môlipđat amôn |
54% Mo |
Hòa tan |
2 |
Môlipđat natri |
39-41% Mo |
Hòa tan |
3 |
Axit môlipdic |
47,5% Mo |
Hòa tan |
Nguồn phân chứa kẽm |
|||
1 |
Sunphat kẽm |
23-36% Zn |
Hòa tan |
2 |
Ôxit kẽm |
78% Zn |
Hòa tan kém |
3 |
Sunphat kẽm bazơ |
55% Zn |
Hòa tan |
4 |
Phức hợp kẽm amônium |
10% Zn |
Hòa tan |
5 |
Kẽm ở dạng chelate |
9-14% Zn |
Hòa tan |
Nguồn phân có côban |
|||
1 |
Supe lân tẩm côban |
1 tấn supe thêm 1,3-2,7 kg sunphat côban |
Hòa tan |
2 |
Côban clorua |
45,4% Co |
Hòa tan |
Một số loại phân bón vi lượng đang lưu hành trên thị trường
Bảng 2. Một số loại phân bón vi lượng lưu hành trên thị trường
STT |
Tên phân và công thức |
Hàm lượng dinh dưỡng chính |
Cách sử dụng |
1 |
Vi lượng đặc hiệu THT 25+ |
9% MgO; 1% CaO; 5%S; 1% SiO2 |
Bón gốc, phun qua lá |
2 |
Vi lượng vàng (Nutricomplex-A) |
5% MgO; 2% CaO; 1%S; 2% SiO2; 1000ppm Zn; 500ppm B; 100ppm Cu; 100ppm Mn; 50ppm Fe. |
Bón gốc, phun qua lá |
3 |
Siêu boron (Boron Amino) |
9,9% B |
|
4 |
Sunfat amôn NH4SO4 |
24% SO4 |
Bón gốc |
5 |
Kẽm sunfat ZnSO4 .7H2O |
23% Zn |
Bón gốc hoặc phun lá |
6 |
Phức kẽm EDTA: ZnNa2C10H12N2O8 |
14% Zn |
Phun qua lá |
7 |
Sắt sunfat ZnSO4 .7H2O |
20% Fe |
Bón gốc hoặc phun lá |
8 |
Phức sắt EDTA: FeNaC10H12O8N2.3H2O |
9% Fe |
Phun qua lá |
9 |
Đồng sunfat CuSO4.5H2O |
24% Cu |
Bón gốc hoặc phun lá |
10 |
Phức đồng EDTA: CuNa2C10H12N2O8 |
13% Cu |
Phun qua lá |
11 |
Borax Na2B4O7 .10H2O |
11% B |
Bón gốc hoặc phun lá |
12 |
NaturBor (Phức hợp Amino axit và B) |
5% B |
Phun qua lá |
13 |
Natri môlypđat NaMoO4 .2H2O |
39% Mo |
Phun qua lá |
14 |
Phân bón lá Nanô Real, Nanô Potassium | Fe2O3, K2O, MnO, ZnO | Bón lá |
15 |
Phân bón lá Nanô Gold | CaO, Fe2O3, K2O, CuO, MgO, MnO, ZnO | Bón lá |
16 |
Phân vi lượng bón rễ hữu cơ + than hoạt tính NANO - AMINO | 10.000ppm Fe; 200ppm Mn | Bón trực tiếp vào đất |
17 |
Phân bón rễ Nano combi HK | 8% CaO; 5,4% MgO; 1% Fe; 18% SiO3; 1,5% B2O5; 5% Acid Humic | Bón rễ |
Hình 6. Một số bao bì phân bón vi lượng lưu hành trên thị trường
Tài liệu tham khảo: Sổ tay phân bón, Viện Thổ nhưỡng Nông hóa – NXB Nông nghiệp
Ảnh: internet